Từ điển Thiều Chửu
曆 - lịch
① Cái vòng của mặt trời, mặt trăng quay đi, người ta cứ theo sức quay của nó mà tính rồi định ra năm tháng thì tiết gọi là lịch pháp 曆法. Lịch Tàu tính theo vòng mặt trăng quay quanh quả đất mà định tháng, định năm gọi là âm lịch 陰曆. Lịch Tây tính theo vòng quả đất quay chung quanh mặt trời mà định năm tháng gọi là dương lịch 陽曆. Vì kiêng tên vua Cao Tôn 高宗 nhà Thanh 清 là Lịch 曆 nên sau cứ viết là 歷.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
曆 - lịch
Phép tính năm tháng ngày giờ — Niên đại của một triều vua — Cuốn nhật kí, ghi chép sự việc theo năm tháng ngày giờ.


陰曆 - âm lịch || 陽曆 - dương lịch || 曆本 - lịch bản || 曆正 - lịch chính || 曆頭 - lịch đầu || 曆法 - lịch pháp || 曆書 - lịch thư || 年曆 - niên lịch || 新曆 - tân lịch ||